Thứ Năm, 24 tháng 7, 2014

thành ngữ tiếng pháp

1* Vỏ quít dày, móng tay nhọn
À bon chat, bon rat

2* Chủ vắng nhà, gà mọc đuôi tôm
Absent le chat, les souris dansent

3* Sau cơn mưa, trời lại sáng
Après la pluie , le beau temps

4* Đàn bà muốn là trời muốn
Ce que femme veut, Dieu le veut

5* Khẩu xà, tâm phật
Ce qui est amer à la bouche est doux au coeur

6* Ăn để mà sống chứ không sống để mà ăn
Il faut manger pour vivre et non pas vivre pour manger

7* Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói
Il faut tourner sept fois la langue dans sa bouche avant de parler.

8* Không có lửa làm sao có khói
Il n’y a point de fumée sans feu

9* Tiền bạc làm mờ con mắt
La fortune est aveugle

10* Lời nói là bạc, im lặng là vàng
La parole est d’argent , mais le silence est d’or

11. Ngưu tầm ngưu mã tầm mã
Dis-moi qui tu hantes, je te dirai qui tu est
A man is known by the company he keeps.

12. Không nên để đến ngày mai những gì bạn có thể làm hôm nay
Ne remttez pas au lendemain ce que vous pouvez faire aujourd’hui .
Never put off till tomorrow what u can do today .

13. Có gan làm giàu
Qui ne risque rien, n’a rien
Nothing ventured, nothing gained = No pain, no gain.

14. Cho’ sủa chó không cắn
Chien qui aboie ne mord pas
His bark is worse than his bite.

15. Xa mặt cách lòng
Loin des yeux, loin du coeux
Out of sight, out of mind.

16. Đừng để tất cả trứng vào 1 cái rỗ
Il ne faut pas mettre tous ses oeufs dans le meme panier
Don’t put all your eggs in 1 pasket.

17. Cái áo không làm nên thầy tu
L’habit ne fait pas le moine.
Dónt judge a book by its cover.

18. Thay ngưới tình như thay áo
Changer de femme comme de chemise

19. Mỗi sự vật mỗi thời, mỗi sự vật mỗi chỗ
Chaque chose à son temps, chaque chose à sa place

20. Thân nhau như hình với bóng
C’est St Roch et son chien ( không rõ có phải thành ngữ không nữa )

22* Lúc nguy hiểm, mới biết ai can đảm
Au danger, on connait les braves.

23* Cha keo kiệt, gặp con phá của
Cha phá của, gặp con keo kiệt

À père avare, Fils prodigue
À père prodigue, Fils avare

24* Lúc sa cơ mới biết ai bạn tốt
Au besoin, on connait l’ami

25* Chột làm vua người mù
Au Royaume des aveugles, les borgnes sont rois

26* Đi xa về tha hồ nói khoác
À beau mentir qui vient de loin

27* Kẻ cắp gặp bà già
À trompeur, trompeur et demi

28* Nói láo gặp sư nói láo
À menteur, menteur et demi

29* Nhiều ý kiến tốt hơn là một
Deux avis valent mieux qu’un.

30* Cái gì của Cesar, trả lại cho Cesar
Il faut rendre à Cesar ce qui est à Cesar, et à Dieu ce
qui est à Dieu .

31* Không nên đổ dầu vô lửa
Il ne faut pas jeter de l’huile sur le feu

32* Nước chảy về cội
L’eau va toujours à la rivière

33* Cá lớn ăn cá bé
Les gros poissons mangent les petits

34* Chó sói không ăn thịt lẫn nhau
Les loups ne se mangent pas entre eux

35* Tai vách mạch rừng
Les murs ont des oreilles

36* Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
L’homme propose, et Dieu dispose.

37* Đoàn kết là sức mạnh
L’union fait la force.

38* Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Petit à petit , l’oiseau fait son nid

39* Cha nào con nấy
Tel père , tel fils

40* Cười người hôm trước , hôm sau người cười
Tel qui rit vendredi, Dimanche pleurera

41* Đường nào cũng đến la mã
Tous chemins vont à Rome

42* Cái mới luôn đẹp
Tout nouveau, tout beau

43* Ác giả, ác báo
Le mal appele le mal

44* Lấy oán báo oán
Rendre le mal pour le mal

45* Lấy ân báo oán
Rendre le bien pour le mal

46* Mỗi người một ý
Autant de têtes, autant d’avis.

47* Nồi nào úp vung nấy
Autant de trous, autant de chevilles.

48* Thì giờ là tiền bạc
Le temps c’est de l’argent

49* Thì giờ mất đi không kiếm lại được
Le temps perdu ne se rattrappe pas

50* Biết đợi thời cơ thì thành công
Tout vient à point à qui sait attendre

Trai anh hùng gái thuyền quyên : Talent et beauté

Tẩm ngẩm mà giết voi : Il n’est pire eau que l’eau qui dort

Prendre un oiseau pour un poussin – câu này là hẳn proverbe francaise … nghĩa là  » Trông gà hoá cuốc «

54* Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
Tomber de la poêle dans la braise, tomber de Charybde en Scylla.

55* Tránh voi chẳng hổ mặt nào
Point de honte à fuir un plus fort que soi.

56* Dũng bất như mưu
Ce que lion ne peut renard le fait.

57* Mười voi không được bát nước xáo
Beaucoup de bruit pour rien.

58* Hai năm rõ mười
C’est clair comme deux et deux font quatre.

59* Năm hơn bù năm kém
Bon an, mal an.

60* Cái sảy nảy cái ung
Petite étincelle engendre grand feu.

61* Nằm sương gối đất
Coucher à même la terre et à la belle étoile, mener une dure existence.

62* Nằm gai nếm mật
S’imposer de dures épreuves (pour ne jamais perdre de vue son noble objectif)

63* Có đi có lại mới toại lòng nhau
Passez-moi la casse, je vous passerai le séné.

64* Tiếng lành đồn xa tiếng dữ đồn xa
Une bonne réputation aussi bien qu’un mauvais renom se répandent au loin.

65* Tiếng cả nhà không
N’avoir qu’une apparence d’aisance.

66* Có tiếng không có miếng
Bonne renommée sans ceinture dorée.

67* Tiếng bấc tiếng chì
Le qu’en dira-t-on tantôt délicat, tatôt acerbe.

68* Mất cả chì lẫn chài
Perdre capital et intérêts.

69* Nhẹ như bấc, nặng như chì
Tantôt doucement, tantôt durement.

70* Muốn là được
Vouloir, c’est pouvoir

Theo: surlefrancovietnam.unblog.fr

Theo http://www.espacefrancais.com
Một vài câu mình không tìm đc câu tiếng việt tương ứng nên chỉ giải nghĩa thôi. Ai bổ sung đc thì pm mình edit nhé. Merci bcq. 
2. Le corps humain / Con người

STT
Proverbes français
Nghĩa
1À cœur vaillant rien d'impossibleKhông có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền
2Après la mort, le médecinChết rồi mới gọi bác sĩ
3Aux grands maux les grands remèdesĐồng bệnh tương lân
4Au royaume des aveugles, les borgnes sont roisỞ xứ mù thằng chột làm vua
5Avoir des yeux pour ne pas voirCó mắt mà như không
6Beau parler n'écorche point la langueLúc nào cũng nên nói những điều tốt đẹp
7C'est un aveugle qui en conduit un autreKẻ mù chỉ đường cho kẻ khác / Nó cũng tệ như người được nó hướng dẫn
8C'est un aveugle sans bâtonThiếu mất thứ cần thiết
9Cœur qui soupire n'a pas ce qu'il désireTiếng thở dài chứng tỏ bạn đang thất vọng
10Il faut tourner sa langue sept fois dans sa bouche avant de parler, de répondre, de dire quelque chosePhải uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
http://vnsharing.net/forum/showthread.php?t=209615
1. La condition, la nature et les relations humaines / Điều kiện, tự nhiên và quan hệ giữa người với người

STT
Proverbes français
Nghĩa
1À bon vin point d'enseigneHữu xạ tự nhiên hương
2À chose faite, conseil prisViệc đã làm thì có hỏi ý kiến cũng muộn rồi / Mất bò mới lo làm chuồn
3À l'impossible nul n'est tenuKhông thể buộc người ta làm những việc không thể làm được
4À père avare, enfant prodigue ; à femme avare, galant escrocĐời cha ăn mặn đời con khát nước
5À quelque chose malheur est bonTái Ông mất ngựa
6Autant de têtes autant d'avisBao nhiêu cái đầu, bấy nhiêu ý kiến
7Avec les si on mettrait Paris en bouteilleVới từ nếu, người ta có thể bỏ Paris vào trong một cái chai
8Bien faire, et laisser dire (ou laisser braire)Dù ai nói ngả nói nghiêng, lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân
9Boire la coupe (le calice) jusqu'à la lieChịu cay đắng đến cùng
10Bonne renommée vaut mieux que ceinture doréeTốt gỗ hơn tốt nước sơn / Tốt danh hơn lành áo
11Les bons comptes font les bons amisBạn bè không ai nợ ai thì tình bạn mới bền / Trong tình bạn phải sòng phẳng
12C'est Jean qui pleure et Jean qui ritVừa khóc vừa cười / Mới khóc đấy đã cười
13C'est le ton qui fait la chanson / L' habit fait l' hommeNgười đẹp vì lụa
14Chacun voit avec ses lunettesMỗi người nhìn thấy qua đôi kính của mình / Mỗi người nghĩ theo một cách riêng
15Chassez le naturel, il revient au galopĐuổi tính tự nhiên đi, nó lại phóng tới / Giang sơn dễ đổi bản tính khó dời
16Chose promise, chose dueNói lời phải giữ lấy lời. Đừng như con bướm đậu rồi lại bay
17Comme on fait son lit, on se coucheMình làm mình chịu / Gieo gió gặt bão
18Comparaison n'est pas raisonKhông phải cứ so sánh được là hợp lý
19La coupe est pleine, la coupe débordeTức nước vỡ bờ
20Dans le doute, abstiens-toiNếu có nghi ngờ thì đừng hành động
21Des goûts et des couleurs on ne discute pasKhông thể tranh luận về khẩu vị và màu sắc / Mỗi người đều có những ý thích, sự chọn lựa riêng, khác với những người khác
22Dis-moi qui tu hantes, je te dirai qui tu esNói cho tôi biết bạn giao thiệp với ai, tôi sẽ nói cho bạn biết bạn là ai / Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
23Il faut qu'une porte soit ouverte ou ferméeMột cánh của phải mở hoặc đóng / Phải dứt khoát theo bề nào.
24Il n'y a que la vérité qui blesseSự thật mất lòng
25Il n'y a que le premier pas qui coûteVạn sự khởi đầu nan
26Il se ruine à promettre, et s'enrichit à ne rien tenirHứa Cuội
27Il vaut mieux tenir que courirGiữ lấy cơ hội tốt hơn là đuổi theo nó
28L'exception confirme la règleNgay cả điều ngoại lệ cũng có lí lẽ riêng của nó
29L'habitude est une seconde natureThói quen là bản chất thứ hai
30L'occasion fait le larronThời cơ làm nên kẻ cắp
31L'oisiveté est mère (ou la mère) de tous les vicesNhàn cư vi bất thiện

Các trang WEB học tiếng Pháp

http://webanhvu.blogspot.com/2013/10/cac-trang-web-hoc-tieng-phap.html
Giới thiệu với các bạn một số website học tiếng pháp

 


1. http://www.bonjourdefrance.com

2. http://www.educaserve.com

Muốn tra tự điển, ngoài www.vietdic.com; www.vdict.com ra thì còn có 2 cái này cũng hữu ích:

1. http://www.wordreference.com

2. http://www.granddictionaire.com

Bonne chance!



Web học tiếng pháp cũng rất hay:


- http://www.francaisfacile.com/
- Nghe thi ban nen vao trang www.rfi.fr de luyen nghe. Hang ngay se co mot ban tin tieng phap thoi su, vua luyen nghe vua biet tinh hinh the gioi. Nhung de nghe dc ban phai co mot trinh do nhat dinh
- Doc thi len cac bao cua phap nhu : www.lemonde.fr hay www.lefigago.fr...
- Noi thi nen thuc hanh voi cac ban cung hoc



http://www.tiengnuocngoai.com/france/
http://www.langall.com/search/label/French%20lessons


Link dưới đây cũng có nhiều bài viết và tập phát âm khá hữu ích cho nguoi moi bat dau hoc tieng Phap.
http://www.hku.hk/french/starters/main.htm

http://www0.hku.hk/french/starters/structures/01_questionnement.htm


Các trang WEB học tiếng Pháp

http://www.rfi.fr/fichiers/langue_francaise/index.asp
http://www.bbc.co.uk/languages/french/
http://www.frenchassistant.com/default.asp
http://www.francia.org.mx/ifal/practica_frances/

http://www.bonjourdefrance.com/
http://jeudeloie.free.fr/
http://fog.ccsf.cc.ca.us/~creitan/grammar.htm
http://lexiquefle.free.fr/

http://frenchassistant.com/
http://frenchtutorial.com
http://bonjour.com
http://france-pub.com/french
http://french.about.com
http://www.bonjourdefrance.com/
http://fog.ccsf.cc.ca.us/~creitan/grammar.htm
http://www3.unileon.es/dp/dfm/flenet...rnetph.htm#son
http://lexiquefle.free.fr/
http://www.polarfle.com/
http://www.frenchtutorial.com/standard/
http://www.paroles.net/
http://platea.pntic.mec.es/~cvera/index.html
http://phonetique.free.fr/index.htm
http://platea.pntic.mec.es/~cvera/index.html
http://www.pdictionary.com/french/ (học từ vựng bằng hình ảnh )
http://www.eduweb.vic.gov.au/languag...nch/french.htm
http://www.francaisfacile.com/
http://vietsciences.free.fr/

trang web dạy tiếng Pháp online từ căn bản dến sơ cấp, trung cấp...v.v.?
0. http://www.hoctiengphap.net/
1. http://www.bonjourdefrance.com
2. http://www.educaserve.com
3. http://fog.ccsf.cc.ca.us/~creitan/gramma…
4. http://www3.unileon.es/dp/dfm/flenet/cou… /OE/
5. http://lexiquefle.free.fr/
6. http://www.polarfle.com/


Muốn tra tự điển, ngoài www.vietdic.com ra thì còn có 2 cái này cũng hữu ích:
1. http://www.wordreference.com
2. http://www.granddictionaire.com

Bài tập:
Luyện orthographe-grammaire
http://www.sdv.fr/orthonet/

Chương trình học từ vựng
http://www.vocatude.com/

những link giúp kiểm tra trình độ tiếng Pháp của bạn:
http://www.ciel.fr/scripts/fastsql.exe?s…
http://www.transparent.com/tlquiz/profte…
http://www.parlo.com/fr/learn/diagnostic…

(kiểm tra tiếng Pháp, hỏi bằng tiếng Anh)
Làm thử mấy bài kiểm tra về DELF, DALF:
http://www.ciep.fr/delfdalf/epreuves.htm



mọi người có thể vào trang http://www.hp-vietnam.com/ dể down tài liệu học tiếng anh và tiếng pháp . Giáo trình viết khá dễ hiểu cho mọi người . Riêng với tiếng pháp thì giáo trình viết bằng tiếng pháp nhưng khá dễ hiểu 


Một số link khác:


trang web dạy tiếng Pháp online từ căn bản dến sơ cấp, trung cấp...v.v.?
0. http://www.hoctiengphap.net/
1. http://www.bonjourdefrance.com
2. http://www.educaserve.com
3. http://fog.ccsf.cc.ca.us/~creitan/gramma…
4. http://www3.unileon.es/dp/dfm/flenet/cou… /OE/
5. http://lexiquefle.free.fr/
6. http://www.polarfle.com/


Muốn tra tự điển, ngoài www.vietdic.com ra thì còn có 2 cái này cũng hữu ích:
1. http://www.wordreference.com
2. http://www.granddictionaire.com

Bài tập:
Luyện orthographe-grammaire
http://www.sdv.fr/orthonet/

Chương trình học từ vựng
http://www.vocatude.com/

những link giúp kiểm tra trình độ tiếng Pháp của bạn:
http://www.ciel.fr/scripts/fastsql.exe?s…
http://www.transparent.com/tlquiz/profte…
http://www.parlo.com/fr/learn/diagnostic…

(kiểm tra tiếng Pháp, hỏi bằng tiếng Anh)
Làm thử mấy bài kiểm tra về DELF, DALF:
http://www.ciep.fr/delfdalf/epreuves.htm



----------------------


- Trang Web luyện kỹ năng nghe/nói tiếng Pháp:
http://www.bonjourdefrance.com
http://www.francaisfacile.com
http://www.bbc.co.uk/languages/french
http://www.rfi.fr/lffr/statiques/accueil…
http://www.lsfrench.com/beginners2.html
http://www.rocketlanguages.com/french/pr…
http://www.byki.com
Ngoài ra, bạn cũng có thể luyện nghe tiếng Pháp với bộ từ điển Babylon có cả phát âm tiếng Pháp:
http://www.babylon.com
- Học từ vựng:
http://lexiquefle.free.fr
Kiểm tra trình độ tiếng Pháp bằng các câu thành ngữ:
http://www.french-lessons.com
- Chia động từ tiếng Pháp dùng chương trình Conjugator phiên bản 1.3 có dung lượng 1,59Mb được cung cấp miễn phí tại http://www.mediafire.com/?msmgn4ncchdChương trình chia được tất cả các động tự qui tắc [regular verb] và hàng trăm động từ bất qui tắc [irregular verb]. Giao diện tương tác chương trình hết sức đơn giản với một ô nhập liệu cùng với 6 thì
Présent [hiện tại].
Passé composé [quá khứ kép].
Imparfait [quá khứ chưa hoàn thành].
Subjonctif [giả định].
Conditionne [điều kiện].
Futur [tương lai].
Công việc của bạn là gõ vào ô Le verbe động từ muốn chia, rồi dùng chuột nhấn vào tên thì [tense] ở ngay bên dưới để xem kết quả. Nút Clear để xóa nhanh từ đã gõ. Chương trình hiển thị động từ đã chia thành hai cột : bên trái là ngôi số ít [je, tu, il, elle], bên phải gồm các ngôi số nhiều [nous, vous, ils, elles]. Trường hợp động từ mà ta nhập vào không có trong CSDL, hoặc gõ sai chính tả, chương trình sẽ có thông báo “x ne’est pas une verb”.
- Đây là Website của hãng sản xuất LC http://www.leconjugueur.com Trang web còn có các chuyên mục rất hữu dụng như bài tập trắc nghiệm, từ điển tra chéo Anh – Pháp – Anh, giải thính những điểm ngữ pháp trọng yếu, tra từ đồng nghĩa / phản nghĩa và thú vị nhất là chức năng dịch văn bản [hỗ trợ 15 ngôn ngữ] với tốc độ cực nhanh.



-------------


Trang này có phần tự vựng cho trẻ em học:
http://lexiquefle.free.fr/


Còn trang này cho người lớn này học:
http://www.bbc.co.uk/languages/french/lj…
http://www.ielanguages.com/french.html


Học tiếng pháp: http://www.rfi.fr/


----------------------
Việc học tiếng Pháp qua in-tờ-nét có ưu điểm là miễn phí (trừ E-learning), chủ động thời gian, vừa học vừa có thể chơi Game… Sau đây là một số website học tiếng Pháp miễn phí:
Polar FLE
Chương trình dành cho các nước dùng tiếng Pháp là ngôn ngữ thứ hai.
Niveau: débutant -> avancé
Địa chỉ: www.polarfle.com
Retrouvez le sourire
Niveau: A, B1 (theo chuẩn Châu Âu)
Địa chỉ: http://www.magelis.com/ciep/ouvrir.html
Bonjour de France
Niveau: débutant -> avancé
Địa chỉ: http://www.bonjourdefrance.com/index/ind…
Maison de quartier
Niveau: débutant
Địa chỉ: http://www.maisondequartier.com/
FLE France
Niveau: débutant -> avancé
Địa chỉ: http://www.fle.fr/ressources-etu/index.h…
TV5MONDE
Niveau: élémentaire -> avancé
Địa chỉ: http://www.tv5.org/TV5Site/info/jt_tv5.p…
http://www.tv5.org/TV5Site/info/jt_7j.ph…
http://www.tv5.org/TV5Site/enseigner-app…
Ngoài ra, các bạn còn có thể học tiếng Pháp bằng cách theo dõi các bản tin thời sự bằng tiếng Pháp được phát liên tục tại website :
http://www.france24.com/fr/monde

Movers and Shakers

Expressions from this episode included in the Learning Materials:

In these times of international business, many movers and shakers find it important to be able to speak English! In today’s episode, we talk about people who have ambition and drive, and can make things happen. Some people are really motivated to innovate, make changes, and work hard, so we’ve got names for them. Check out this episode to learn some terms that describe these kinds of people. Are you a go-getter?

go-getter :someone who is very energetic , determined to be successful , and able to deal with new or difficult situations easily :

go-getting (adj)

self-starter : = think for yourself

1 > a person who isable to work effectively without regularly needing to be told what to do:

2 > to make your own decisions and form your own opinions , without depending on other people :

movers and shakers

people with a lot of power and influence :

pick-me-up

something that makes you feel better , often a drink or a tonic(= a type of medicine ):