Chủ Nhật, 7 tháng 12, 2014

Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nấu ăn


Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng nấu ăn
cookie cutter
dụng cụ để tạo hình cho bánh quy
cutting board
cái thớt
measuring cups
li nhỏ để đo lường
measuring spoons
thìa để đo lường
pot
/pɒt/ 
nồi to, dài
rolling pin
trục cán bột
whisk
/wɪsk/ 
dụng cụ đánh trứng
frying pan
chảo rán
knife
/naɪf/ 
dao
cookie sheet
khay đựng bánh quy
grater
/'greitə/
dụng cụ để mài/xát
pot holder
miếng lót nồi
wooden spoon
thìa gỗ
pie plate
dĩa đựng bánh
strainer
/'streinə/
cái rây lọc
serving spoon
thìa canh
muffin fin
khay bánh muffin (một loại bánh mì có nhân trộn cùng với bột và có kích thước nhỏ)
oven mitt(cũng
mitten): găng tay chống nóng
bowl
/bəʊl/ 
tô, chén
casserole dish
nồi hầm
spatula
/ˈspætʃələ/ 
dụng cụ trộn bột (có hình dạng giống chiếc xẻng, có tay cầm, mặt trộn dẹt và to bản dùng để trộn làm bánh)
soup ladle
cái môi (để múc canh)
roasting pan
chảo nướng
can opener
cái mở đồ hộp
ice cube tray
khay đá
potato masher
dụng cụ để nghiền khoai tây
peeler
/ˈpiːlər/ 
dụng cụ bóc vỏ
apron
/'eiprən/
tạp dề



Source: http://leerit.com/hoc-tieng-anh-bang-hinh-anh/tu-vung-ve-do-dung-nau-an/#ixzz3LHwAf5mK
Under Creative Commons License: Attribution Non-Commercial No Derivatives

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét